The clay-court season is a favorite among many tennis players.
Dịch: Mùa đất nện là mùa yêu thích của nhiều vận động viên quần vợt.
He is preparing for the upcoming clay-court season.
Dịch: Anh ấy đang chuẩn bị cho mùa giải sân đất nện sắp tới.
chuỗi giải sân đất nện châu Âu
mùa đất đỏ
sân đất nện
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
BHA
chồng tận tụy
thức ăn nhanh
vượt quá đáng kể
triều kém
chiến lược quốc tế hóa
dịp đáng chú ý
quá già dặn