The cavalryman charged across the field.
Dịch: Người kỵ binh xung phong qua cánh đồng.
The cavalryman was praised for his bravery.
Dịch: Người kỵ binh đã được khen ngợi về lòng dũng cảm của mình.
kỵ sĩ
người cưỡi ngựa
kỵ binh
liên quan đến kỵ binh
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
kính tổng hợp
đường dây cố định
nền hành chính quốc gia
Nỗi đau lòng, nỗi buồn do tình cảm tan vỡ
hình lập phương
mang về
thế giới công nghệ
Thời trang người nổi tiếng