The cavalryman charged across the field.
Dịch: Người kỵ binh xung phong qua cánh đồng.
The cavalryman was praised for his bravery.
Dịch: Người kỵ binh đã được khen ngợi về lòng dũng cảm của mình.
kỵ sĩ
người cưỡi ngựa
kỵ binh
liên quan đến kỵ binh
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
thể loại giả tưởng
tone màu chính
mô hình lý thuyết
nhà hai tầng, đôi, hay kết hợp
giá trị xã hội
bám lấy, nắm chặt
Nhà cung cấp viễn thông
quản lý hành chính cấp tỉnh