The buying representative negotiated the terms with the supplier.
Dịch: Đại diện mua hàng đã thương lượng các điều khoản với nhà cung cấp.
She works as a buying representative for the company, handling all procurement activities.
Dịch: Cô ấy làm đại diện mua hàng cho công ty, xử lý tất cả các hoạt động mua sắm.