The patient was declared brain dead after the accident.
Dịch: Bệnh nhân đã được tuyên bố chết não sau tai nạn.
Brain death is a legal definition of death in many countries.
Dịch: Chết não là một định nghĩa pháp lý về cái chết ở nhiều quốc gia.
Doctors confirmed brain death after extensive tests.
Dịch: Bác sĩ đã xác nhận chết não sau khi thử nghiệm kỹ lưỡng.
món lẩu kiểu Nhật, thường dùng thịt và rau củ nhúng trong nước dùng sôi
cơ sở cai nghiện bắt buộc