He has a long beard.
Dịch: Anh ấy có một cái râu dài.
The man with the beard looks wise.
Dịch: Người đàn ông có bộ râu trông rất thông thái.
She braided her beard for the festival.
Dịch: Cô ấy tết râu của mình cho lễ hội.
râu
lông mặt
râu mép
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Hành động ngừng liên lạc đột ngột với ai đó mà không có lời giải thích.
cuộc sống kín tiếng và an yên
ngôn ngữ chính
thể thao mạo hiểm
cáo chín đuôi
dán nhãn
Thiếu oxy
điểm chính, điều quan trọng nhất