I have a bad memory for names.
Dịch: Tôi có trí nhớ kém về tên.
Her bad memory often gets her into trouble.
Dịch: Trí nhớ kém của cô ấy thường khiến cô gặp rắc rối.
trí nhớ kém
sự quên lãng
trí nhớ
nhớ lại
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
bánh mì kẹp nhiều lớp
quảng trường (số nhiều)
cảm giác châm chích
nguyên tắc hoạt động
đội, nhóm
Tổn thương niêm mạc
người chồng, chú rể
Tiểu nhiều lần