Một món ăn truyền thống của Việt Nam, thường được làm từ bánh tráng cuốn lại với các nguyên liệu như tôm, thịt, rau sống và bún.
noun
vietnamese rice paper
/viːɛtˈnɑːmɪz raɪs ˈpeɪpər/
Bánh tráng Việt Nam
noun
dessert cake
/dɪˈzɜrt keɪk/
Bánh tráng miệng
noun
dessert bread
/dɪˈzɜːrt brɛd/
bánh tráng miệng
noun
rice paper rolls
/raɪs ˈpeɪpər roʊlz/
Bánh tráng
noun
crispy rice paper
/ˈkrɪspi raɪs ˈpeɪpər/
Bánh tráng giòn
noun
savory rice paper
/ˈseɪ.vər.i raɪs ˈpeɪ.pər/
bánh tráng mặn
noun
rice paper roll
/raɪs ˈpeɪpər roʊl/
bánh tráng
noun
mixed rice paper salad
/mɪkst raɪs ˈpeɪpər ˈsæləd/
Salad từ bánh tráng trộn lẫn với các nguyên liệu khác
noun
rice paper with egg
/raɪs ˈpeɪpər wɪð ɛɡ/
Bánh tráng trứng
noun
grilled rice paper
/ɡrɪld raɪs ˈpeɪpər/
bánh tráng nướng
Từ vựng hot
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/
Liên đoàn bóng đá châu Á
noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
mối quan hệ nguyên nhân
noun
care center
/kɛr ˈsɛntər/
trung tâm chăm sóc
Word of the day
07/08/2025
localization
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
Sự điều chỉnh hoặc thay đổi một cái gì đó để phù hợp với một địa điểm, văn hóa hoặc ngữ cảnh cụ thể., Sự điều chỉnh để phù hợp với văn hóa, Sự thích ứng với địa phương