Bánh quy giòn, thường được cắt lát và nướng hai lần.
noun
savory cracker
/ˈseɪ.vər.i ˈkræk.ər/
bánh quy mặn
noun
s'mores
/s'mɔrz/
món bánh kẹo truyền thống của Mỹ làm từ bánh quy, sô cô la và marshmallow nướng.
noun
crackers
/ˈkrækərz/
bánh quy giòn
noun
cracker
/ˈkrækər/
bánh quy giòn
noun
biscuit
/ˈbɪs.kɪt/
bánh quy
verb
baking
/ˈbeɪ.kɪŋ/
nướng (thường là bánh, bánh quy, v.v.)
noun
cookie
/ˈkʊki/
Bánh quy
Từ vựng hot
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/
Liên đoàn bóng đá châu Á
noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
mối quan hệ nguyên nhân
noun
care center
/kɛr ˈsɛntər/
trung tâm chăm sóc
Word of the day
07/08/2025
localization
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
Sự điều chỉnh hoặc thay đổi một cái gì đó để phù hợp với một địa điểm, văn hóa hoặc ngữ cảnh cụ thể., Sự điều chỉnh để phù hợp với văn hóa, Sự thích ứng với địa phương