The hospital provides around the clock emergency services.
Dịch: Bệnh viện cung cấp dịch vụ cấp cứu suốt ngày đêm.
They work around the clock to meet the deadline.
Dịch: Họ làm việc không ngừng để đáp ứng thời hạn.
thích làm hài lòng hoặc gây ấn tượng để lấy lòng, thường một cách giả tạo hoặc để đạt được lợi ích cá nhân