Ngoài ra aerobicscòn có nghĩa làmột loại hình tập thể dục giúp tăng cường sức khỏe tim mạch, một chương trình tập luyện thường xuyên bao gồm các bài tập nhịp điệu
Ví dụ chi tiết
She attends aerobics classes three times a week.
Dịch: Cô ấy tham gia các lớp thể dục nhịp điệu ba lần một tuần.
Aerobics is a fun way to stay in shape.
Dịch: Thể dục nhịp điệu là một cách thú vị để giữ dáng.
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật