Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
pneumothorax
/ˌnjuːməˈθɔːræks/
tràn khí màng phổi
noun
flood control and drainage
/ˈflʌd kənˈtroʊl ənd ˈdreɪnɪdʒ/
chống ngập úng
noun
scottish woman
/ˈskɒtɪʃ ˈwʊmən/
người phụ nữ người Scotland
noun
hydraulic machine
/haɪˈdrɔː.lɪk məˈʃiːn/
máy thủy lực
noun
moringa stew
/məˈrɪŋɡə stjuː/
Món hầm từ cây chùm ngây, thường được nấu với thịt hoặc rau củ.