The vivid image of the sunset impressed everyone.
Dịch: Hình ảnh sắc sảo của buổi hoàng hôn đã gây ấn tượng với tất cả mọi người.
He painted a vivid image of his childhood.
Dịch: Anh ấy đã vẽ nên một hình ảnh sắc sảo về tuổi thơ của mình.
Hình ảnh rõ nét
Hình ảnh chi tiết
sắc sảo
một cách sắc sảo
12/06/2025
/æd tuː/
chất xúc tác xã hội
Ăn uống thái quá, thường là trong một khoảng thời gian ngắn.
đền thờ, ngôi đền
ghế dài
học cao học
Kỳ lạ, lạ lùng
sáp tai
kẻ tiêu diệt, kẻ hủy diệt