After losing his job, he was going through ramen days.
Dịch: Sau khi mất việc, anh ấy đã trải qua những ngày tháng ăn mì gói qua ngày.
We are in our ramen days, so we can’t afford to go out to dinner.
Dịch: Chúng ta đang trong giai đoạn thắt lưng buộc bụng, vì vậy chúng ta không thể đi ăn tối ngoài hàng.