Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá "Neolithic"

adjective
mesolithic
/ˌmes.əˈlɪt.ɪk/

Thời kỳ Mesolithic, còn gọi là Thời kỳ Trung Đá, là giai đoạn chuyển tiếp giữa thời kỳ Đồ đá cũ (Paleolithic) và Đồ đá mới (Neolithic), đặc trưng bởi sự phát triển của công cụ đá tinh xảo và sự thích nghi với môi trường sau thời kỳ băng hà.

noun
neolithic
/ˌniːəˈlɪθɪk/

Thời kỳ đồ đá mới

Từ vựng hot

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
12 zodiac signs
/ˈtwelve ˈzoʊdiˌæk saɪnz/

12 cung hoàng đạo

noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/

Liên đoàn bóng đá châu Á

noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

mối quan hệ nguyên nhân

noun
knowledge transfer
/ˈnɒlɪdʒ ˈtrænsfɜːr/

Chuyển giao kiến thức

noun
care center
/kɛr ˈsɛntər/

trung tâm chăm sóc

Word of the day

10/06/2025

points-based system

/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/

hệ thống tính điểm, hệ thống dựa trên điểm số, chế độ tính điểm

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY