I believed his story.
Dịch: Tôi đã tin câu chuyện của anh ấy.
I believed in you.
Dịch: Tôi đã tin ở bạn.
Tôi đã tin tưởng
tin
niềm tin
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
thành viên trong nhóm
giảm căng thẳng
xoăn tít, rối
thiên lệch
Sự lạc hậu; sự chậm tiến
cơ quan học tập
hướng dẫn người dùng
Những khát vọng đầy hy vọng hoặc những mong muốn tích cực về tương lai