noun
celtic lady
Phụ nữ mang nét đẹp Celtic hoặc liên quan đến văn hóa Celtic
noun
gallo-brittonic languages
/ˈɡæloʊ brɪˈtɒnɪk ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ Các ngôn ngữ thuộc nhóm Gallô-Brittonic, gồm tiếng Welsh, Cornish và Breton, phát triển từ tiếng Celtic cổ của người La Tinh ở khu vực Anh và Brittany.
noun
gauls
người Gaul, người Celtic cổ đại sinh sống ở vùng ngày nay là Pháp và Bỉ
noun
celt
Cái rìu hoặc cái búa, thường được làm bằng đá, dùng trong thời kỳ đồ đá.
noun
gaelic
Ngôn ngữ Celtic được nói chủ yếu ở Scotland và Ireland.
noun
goidelic languages
Ngôn ngữ Goidelic là nhóm ngôn ngữ Celtic được nói chủ yếu ở Ireland, Scotland và Isle of Man.
noun
scots gaelic
Tiếng Gaelic Scotland, một ngôn ngữ Celtic được nói chủ yếu ở Scotland.