The hospital has a special unit for burn victims.
Dịch: Bệnh viện có một khu đặc biệt dành cho các nạn nhân bị bỏng.
Many burn victims require extensive reconstructive surgery.
Dịch: Nhiều nạn nhân bị bỏng cần phẫu thuật tái tạo rộng rãi.
Những người sống sót sau bỏng
Vết bỏng
Bỏng
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Nhận thức cộng đồng
rối loạn thần kinh
sự hiện diện
hồi sinh, làm sống lại
Thuê người giúp việc
sự rút lui, sự rút tiền
Ngắm nhìn
Nghệ thuật triết học