noun
upcycling
Việc tái sử dụng các vật phẩm cũ bằng cách cải tiến hoặc sáng tạo để chúng trở nên hữu ích hơn hoặc có giá trị thẩm mỹ cao hơn.
noun
recyclable items
/ˌriːˈsaɪ.kəl.ə.bəl ˈaɪ.təmz/ những vật phẩm có thể tái chế
noun
đồ vật
Vật thể không sống, thường là đồ dùng, dụng cụ, hoặc vật phẩm.