Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá " thiết bị điện"

noun
screen time
/ˈskriːn taɪm/

thời gian sử dụng thiết bị điện tử

noun
ear hook
/ɪər hʊk/

móc tai nghe hoặc thiết bị đeo ở tai để giữ tai nghe hoặc thiết bị điện tử

noun
digital stress
/ˈdɪdʒɪtəl strɛs/

Căng thẳng do tác động của công nghệ số hoặc các thiết bị điện tử trong cuộc sống hàng ngày

noun
kỹ thuật điện
/kiː tʲʊə́t ʔiːɛn/

Kỹ thuật điện là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các nguyên lý điện trong công nghệ và thiết bị điện.

noun
dây điện
/zɛː 'jɛn/

Dây dẫn điện, thường dùng để dẫn điện trong các thiết bị điện.

noun
jack
/dʒæk/

cái jack (dùng để kết nối thiết bị điện tử)

noun
palladium
/pəˈleɪ.di.əm/

palladium (kim loại quý, số hiệu nguyên tố 46 trong bảng tuần hoàn) thường được dùng trong ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất trang sức và thiết bị điện tử.

Từ vựng hot

noun
Provincial-level administrative unit merger

sáp nhập tỉnh thành

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/

cây nhiệt đới

noun
student ID
/ˈstjuːdənt aɪˈdiː/

Mã số sinh viên

noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/

sáp nhập tỉnh thành

noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/

cây có gai

Word of the day

07/11/2025

bet

/bɛt/

đặt cược, dám chắc, tin tưởng

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY