noun
candied sweet potato
/ˈkæn.diːd swit pəˈteɪ.toʊ/ Khoai lang hoặc khoai tây được sấy khô và ngọt hóa bằng cách nấu với đường hoặc si rô, thường dùng làm món tráng miệng hoặc món ăn vặt.
noun
sweet potato puree
/ˈswiːt pəˈteɪtoʊ pjuˈreɪ/ Nghĩa tiếng Việt: khoai lang nghiền
noun
couch potato
người thích nằm dài, lười biếng, không thích hoạt động