noun
thai noodle dish
Món ăn được làm từ bánh phở, thường có nước dùng và các nguyên liệu như thịt, rau củ.
noun
vietnamese noodle dish
/ˈviː.ət.næm.iːz ˈnoʊ.dəl dɪʃ/ Món ăn làm từ bún đặc trưng của Việt Nam.
noun
hanoi noodle dish
Món ăn làm từ bún hoặc phở, thường được phục vụ cùng với thịt và nước dùng, đặc trưng của Hà Nội.
noun
rice noodle dish
Món ăn làm từ bún gạo, thường có nước dùng và các loại rau, thịt.