noun
Social media monitoring
/ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑːnɪtərɪŋ/ Giám sát truyền thông xã hội
verb phrase
public opinion continues to monitor
/ˈpʌblɪk əˈpɪnjən kənˈtɪnjuːz tuː ˈmɒnɪtər/ Dư luận tiếp tục theo dõi
noun
online monitoring activity
/ˈɒnˌlaɪn ˈmɒnɪtərɪŋ ækˈtɪvɪti/ hoạt động kiểm tra trực tuyến
noun
outcomes monitoring
quá trình theo dõi và đánh giá kết quả của các can thiệp hoặc chương trình