quá trình hoặc phương pháp xây dựng mô hình dữ liệu để tổ chức và quản lý dữ liệu trong hệ thống thông tin
noun
theoretical modeling
/θiəˈrɛtɪkəl ˈmɒdəlɪŋ/
mô hình lý thuyết
noun
economic modeling
/ɪˈkɒnəmɪk ˈmɒdəlɪŋ/
mô hình kinh tế
noun
statistical modeling
/stəˈtɪs.tɪ.kəl ˈmɒd.əl.ɪŋ/
mô hình thống kê
noun
ceramic modeling
/səˈræmɪk ˈmɒdəlɪŋ/
Mô hình gốm
noun
clay modeling
/kleɪ ˈmɒd.əl.ɪŋ/
Mô hình đất sét
Từ vựng hot
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/
cây nhiệt đới
noun
student ID
/ˈstjuːdənt aɪˈdiː/
Mã số sinh viên
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/
cây có gai
Word of the day
24/12/2025
cryptographic key
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật