Sự di cư của các tế bào mô hoặc các tế bào trong cơ thể từ nơi này sang nơi khác để tham gia vào quá trình phát triển, chữa lành hoặc điều chỉnh sinh lý.
noun
employment migration
/ɪmˈplɔɪmənt maɪˈɡreɪʃən/
di cư việc làm
noun
intellectual migration
/ɪnˈtɛl.ɪk.tʃu.əl maɪˈɡreɪ.ʃən/
di cư trí thức
noun
soul migration
/soʊl ˈmaɪɡreɪʃən/
sự di cư của linh hồn
noun
talented workforce migration
/ˈtæl.ən.tɪd ˈwɜːrk.fɔːrs ˈmaɪ.ɡreɪ.ʃən/
Di cư lực lượng lao động có tài năng
noun
talented workforce migration
/ˈtæl.ən.tɪd ˈwɜːrk.fɔːrs ˈmaɪ.ɡreɪ.ʃən/
di cư lực lượng lao động tài năng
noun
cell migration
/sɛl maɪˈɡreɪʃən/
sự di chuyển tế bào
noun
talent migration
/ˈtæl.ənt ˈmaɪ.ɡreɪ.ʃən/
Di cư tài năng
noun
economic migration
/ɪˈkɒnəmɪk ˈmaɪɡreɪʃən/
di cư kinh tế
Từ vựng hot
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/
Liên đoàn bóng đá châu Á
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
mối quan hệ nguyên nhân
noun
12 zodiac signs
/ˈtwelve ˈzoʊdiˌæk saɪnz/
12 cung hoàng đạo
Word of the day
29/07/2025
eco-friendly transformation
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
chuyển đổi thân thiện với môi trường, sự chuyển đổi xanh, cải tạo thân thiện môi trường