Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá " ion"

noun
bức xạ ion hóa
/bʊk saː ˈjɔːn hwaː/

Bức xạ ion hóa là loại bức xạ có năng lượng đủ để ion hóa các nguyên tử hoặc phân tử trong môi trường mà nó đi qua, thường gây ra các tác động sinh học hoặc vật lý đặc biệt.

noun
negative ion
/ˈnɛɡətɪv aɪɒn/

ion âm

noun
ionian sea
/aɪˈoʊniən siː/

Biển Ioni

noun
ionic bond
/aɪˈɒnɪk bɒnd/

Liên kết ion, dạng liên kết hóa học hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu để tạo thành hợp chất

noun
anion
/ˈæn.aɪ.ɒn/

anion có nghĩa là ion mang điện âm.

noun
deionized water
/diːˈaɪənaɪzd ˈwɔːtər/

nước đã khử ion

noun
ionized gas
/ˈaɪənaɪzd ɡæs/

khí ion hóa

noun
plasma
/ˈplæz.mə/

plasma (n): thể plasma, trạng thái thứ tư của vật chất, là một loại khí ion hóa có điện tích.

Từ vựng hot

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/

Liên đoàn bóng đá châu Á

noun
12 zodiac signs
/ˈtwelve ˈzoʊdiˌæk saɪnz/

12 cung hoàng đạo

noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

mối quan hệ nguyên nhân

noun
knowledge transfer
/ˈnɒlɪdʒ ˈtrænsfɜːr/

Chuyển giao kiến thức

noun
care center
/kɛr ˈsɛntər/

trung tâm chăm sóc

Word of the day

16/06/2025

body language

/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ cơ thể, hành động phi ngôn từ, cử chỉ và tư thế

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY