Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá " ion"

noun
ionization process
/ˌaɪənaɪˈzeɪʃən ˈprɑːses/

quá trình ion hóa

noun
hydrogen ionization
/ˈhaɪdrədʒənˌaɪənaɪˈzeɪʃən/

sự ion hóa hydro

noun
Reionization
/riːaɪənaɪˈzeɪʃən/

Tái ion hóa

noun
Epoch of Reionization
/iːpɒk ɒv ˌriːaɪənaɪˈzeɪʃən/

kỷ nguyên tái ion hóa

noun
bức xạ ion hóa
/bʊk saː ˈjɔːn hwaː/

Bức xạ ion hóa là loại bức xạ có năng lượng đủ để ion hóa các nguyên tử hoặc phân tử trong môi trường mà nó đi qua, thường gây ra các tác động sinh học hoặc vật lý đặc biệt.

noun
negative ion
/ˈnɛɡətɪv aɪɒn/

ion âm

noun
ionian sea
/aɪˈoʊniən siː/

Biển Ioni

noun
ionic bond
/aɪˈɒnɪk bɒnd/

Liên kết ion, dạng liên kết hóa học hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu để tạo thành hợp chất

noun
anion
/ˈæn.aɪ.ɒn/

anion có nghĩa là ion mang điện âm.

noun
deionized water
/diːˈaɪənaɪzd ˈwɔːtər/

nước đã khử ion

noun
ionized gas
/ˈaɪənaɪzd ɡæs/

khí ion hóa

noun
plasma
/ˈplæz.mə/

plasma (n): thể plasma, trạng thái thứ tư của vật chất, là một loại khí ion hóa có điện tích.

Từ vựng hot

noun
Provincial-level administrative unit merger

sáp nhập tỉnh thành

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/

cây nhiệt đới

noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/

sáp nhập tỉnh thành

noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/

cây có gai

noun
student ID
/ˈstjuːdənt aɪˈdiː/

Mã số sinh viên

Word of the day

24/09/2025

scholarship exam

/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/

kỳ thi học bổng, bài thi để nhận học bổng, kỳ thi cấp học bổng

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY