noun
breast implant complication
/brest ɪmˈplænt ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/ biến chứng cấy ghép vú
noun
graft-versus-host disease
/ɡræft ˈvɜːrsəs hoʊst dɪˈziːz/ bệnh mảnh ghép chống lại vật chủ
noun phrase
indispensable piece
Mảnh ghép không thể thiếu
noun phrase
one of the pieces
một trong những mảnh ghép
noun
modular vehicle
Xe có thể lắp ghép hoặc tùy chỉnh theo các mô-đun riêng biệt
noun
nacre inlay
chế tác bằng kỹ thuật ghép lớp ngọc trai vào bề mặt vật dụng để trang trí hoặc tăng tính thẩm mỹ
noun
grafting
sự cấy ghép, sự ghép cành