Dịch thể hypertonic (có nồng độ muối hoặc chất hòa tan cao hơn so với dịch cơ thể), thường được sử dụng trong y học để bổ sung hoặc điều trị mất nước và cân bằng điện giải.
noun
peritoneal fluid
/ˌpɛrɪtəˈniːəl flʊd/
dịch dịch trong ổ bụng, chứa dịch trong khoang màng bụng
noun
interstitial fluid
/ˌɪntərˈstɪʃəl ˈfluːɪd/
dịch dịch kẽ
noun
thermal fluid
/ˈθɜrməl fluːɪd/
chất lỏng nhiệt
noun
metallic fluid
/məˈtælɪk ˈfluːɪd/
chất lỏng kim loại
noun
washer fluid
/ˈwɔːʃər ˈfluːɪd/
dung dịch rửa kính
noun
salivary fluid
/səˈlaɪ.vər.i fluː.ɪd/
dịch vị
noun
isotonic fluid
/ˌaɪsəʊˈtɒnɪk fluːɪd/
Dung dịch đẳng trương
adjective
gender fluid
/ˈdʒɛndər ˈfluːɪd/
Giới tính linh hoạt
Từ vựng hot
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/
Liên đoàn bóng đá châu Á
noun
12 zodiac signs
/ˈtwelve ˈzoʊdiˌæk saɪnz/
12 cung hoàng đạo
noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
mối quan hệ nguyên nhân
noun
care center
/kɛr ˈsɛntər/
trung tâm chăm sóc
noun
knowledge transfer
/ˈnɒlɪdʒ ˈtrænsfɜːr/
Chuyển giao kiến thức
Word of the day
17/06/2025
end of treatment
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
kết thúc đợt điều trị, hoàn thành điều trị, kết thúc liệu trình