biến dạng hình thùng; hiện tượng biến dạng hình ảnh theo dạng thùng, thường gặp trong quang học và nhiếp ảnh
noun
sound distortion
/saʊnd dɪsˈtɔːrʃən/
sự méo tiếng
noun
wave distortion
/weɪv dɪsˈtɔːrʃən/
biến dạng sóng
noun
optical distortion
/ˈɒptɪkl dɪˈstɔːrʃən/
biến dạng quang học
noun
signal distortion
/ˈsɪɡ.nəl dɪsˈtɔːr.ʃən/
biến dạng tín hiệu
noun
signal distortion
/ˈsɪɡnəl dɪsˈtɔːrʃən/
sự méo tín hiệu
noun
image distortion
/ˈɪmɪdʒ dɪsˈtɔːrʃən/
biến dạng hình ảnh
noun
pincushion distortion
/ˈpɪnˌkʌʃ.ən dɪsˈtɔːr.ʃən/
biến dạng đệm ghim
noun
audio distortion
/ˈɔː.dioʊ dɪsˈtɔːr.ʃən/
sự méo tiếng
Từ vựng hot
noun
Provincial-level administrative unit merger
sáp nhập tỉnh thành
noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/
mối quan hệ nghịch đảo
noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/
cây nhiệt đới
noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/
sáp nhập tỉnh thành
noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/
cây có gai
noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/
Liên đoàn bóng đá châu Á
Word of the day
11/09/2025
viscosity agent
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm