This idea originates from the middle group of researchers.
Dịch: Ý tưởng này xuất phát từ nhóm giữa các nhà nghiên cứu.
The policy originated from the middle group within the organization.
Dịch: Chính sách này xuất phát từ nhóm giữa trong tổ chức.
bắt nguồn từ nhóm giữa
có nguồn gốc từ nhóm giữa
nguồn gốc
nguồn
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Trọng tài hay nhất hành tinh
giữ bình tĩnh, không hoảng loạn
người tìm kiếm
kiến trúc độc đáo
điểm số, kết quả
dương vật
dễ thất nghiệp
Hàng hóa bị lỗi