This idea originates from the middle group of researchers.
Dịch: Ý tưởng này xuất phát từ nhóm giữa các nhà nghiên cứu.
The policy originated from the middle group within the organization.
Dịch: Chính sách này xuất phát từ nhóm giữa trong tổ chức.
bắt nguồn từ nhóm giữa
có nguồn gốc từ nhóm giữa
nguồn gốc
nguồn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
súp cây rau dền
dãy Himalaya, một dãy núi lớn ở châu Á
dòng phim thị trường
trạng thái thất nghiệp
đủ, đủ để đáp ứng nhu cầu
chìm ghe
Đại học Quốc gia Hà Nội
vận đen, sự xui xẻo