The scientist is scrutinizing the data for any anomalies.
Dịch: Nhà khoa học đang xem xét kỹ lưỡng dữ liệu để tìm ra bất thường.
She was scrutinizing the contract before signing it.
Dịch: Cô ấy đã xem xét kỹ lưỡng hợp đồng trước khi ký.
Nhiệt độ bằng không, thường dùng để chỉ điểm không còn xảy ra quá trình nhiệt động học hoặc trạng thái vật chất ở nhiệt độ cực thấp.