We need to redefine our goals for this quarter.
Dịch: Chúng ta cần xây dựng định nghĩa mới cho các mục tiêu của quý này.
The company is redefining its brand identity.
Dịch: Công ty đang xây dựng định nghĩa mới cho bản sắc thương hiệu của mình.
silic, một nguyên tố hóa học trong nhóm 14, thường được sử dụng trong sản xuất điện tử và công nghệ.