We need to verify the assets before making a decision.
Dịch: Chúng ta cần xác minh tài sản trước khi đưa ra quyết định.
The bank requires asset verification for loan approval.
Dịch: Ngân hàng yêu cầu xác minh tài sản để phê duyệt khoản vay.
xác minh tài sản
sự xác minh tài sản
quy trình xác minh tài sản
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
cha dượng
trà xanh
sự tồn tại phù du, sự tồn tại ngắn ngủi
thu nhập không đều
duyên hải Nam Trung Bộ
Thuốc thiết yếu
Chúc bạn có một chuyến đi an toàn
giá giao dịch