He is in debt after buying that car.
Dịch: Anh ấy vướng khoản nợ sau khi mua chiếc xe đó.
Many students are in debt because of tuition fees.
Dịch: Nhiều sinh viên mắc nợ vì học phí.
thiếu nợ
mang ơn
nợ
người mắc nợ
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
quy trình khiếu nại
khăn tay
bao cao su
cái kéo
làm hài lòng, làm thoả mãn
các thành viên trong nhóm
Ngôn ngữ máy
được thông báo