He reacted hastily and made a mistake.
Dịch: Anh ấy đã phản ứng vội vàng và mắc sai lầm.
Don't react hastily; consider the consequences.
Dịch: Đừng phản ứng hấp tấp; hãy cân nhắc hậu quả.
phản ứng thái quá
cầm đèn chạy trước ô tô
phản ứng vội vàng
một cách vội vàng
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Áp lực từ các cuộc thi
An toàn sinh con
giáo dục cho học sinh có năng khiếu
mô hình lý thuyết
người hâm mộ cuồng nhiệt
sự bùng nổ, sự bộc phát
kho tương
cặp song sinh dính liền