I learned how to bake a cake from an instructional video.
Dịch: Tôi đã học cách nướng bánh từ một video hướng dẫn.
The company provides instructional videos for all its products.
Dịch: Công ty cung cấp video hướng dẫn cho tất cả các sản phẩm của mình.
người khéo léo, người có khả năng thuyết phục hoặc quyến rũ người khác
Ruthenium là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ru và số nguyên tử 44, thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp.