I have been wrestling with this problem for days.
Dịch: Tôi đã vật lộn với vấn đề này mấy ngày nay.
He had to wrestle with his conscience before making a decision.
Dịch: Anh ấy đã phải đấu tranh với lương tâm trước khi đưa ra quyết định.
việc sử dụng cụ thể hoặc thực tế của một từ hoặc cụm từ trong ngôn ngữ