The army captured a large quantity of enemy materiel.
Dịch: Quân đội đã thu giữ một số lượng lớn vật liệu của địch.
The factory produces materiel for the war effort.
Dịch: Nhà máy sản xuất vật liệu cho nỗ lực chiến tranh.
trang thiết bị
nguồn cung cấp
dụng cụ
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Địa vật lý
một thời đại
quý bà này
khóa giá
tăng mạnh
chất dưỡng ẩm
phí bổ sung
giá trị, thành tích, công lao