She felt confident about parenthood after taking the parenting classes.
Dịch: Cô ấy cảm thấy tự tin về việc làm cha mẹ sau khi tham gia các lớp học về nuôi dạy con.
He is confident about parenthood, believing he can provide a loving home.
Dịch: Anh ấy tự tin về việc làm cha mẹ, tin rằng anh ấy có thể mang đến một mái ấm yêu thương.
thù lao, khoản tiền trả cho một công việc không chính thức hoặc không có hợp đồng