He felt more confident entering Race 2 after his training.
Dịch: Anh ấy cảm thấy tự tin hơn khi bước vào Chặng đua thứ 2 sau quá trình luyện tập.
The driver is more confident entering Race 2.
Dịch: Tay đua tự tin hơn khi bước vào Chặng đua thứ 2.
Chắc chắn hơn
Tự tin hơn
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
rối loạn não
cây nước (thảo dược có thể dùng làm thực phẩm hoặc thuốc)
nghiên cứu
tiết lộ ảnh
thân thiện, vui vẻ
Cuộc sống bất ổn
dập tắt, làm ngạt thở
sân quần vợt