He felt more confident entering Race 2 after his training.
Dịch: Anh ấy cảm thấy tự tin hơn khi bước vào Chặng đua thứ 2 sau quá trình luyện tập.
The driver is more confident entering Race 2.
Dịch: Tay đua tự tin hơn khi bước vào Chặng đua thứ 2.
Chắc chắn hơn
Tự tin hơn
12/06/2025
/æd tuː/
kỳ nghỉ của trẻ em
nhặt được ít ộc
vùng, lĩnh vực, miền
cải thiện
sự gây hiểu lầm
xịt thơm toàn thân
tình trạng mạn tính
cắt tỉa