Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Key clue
/kiː kluː/
Manh mối quan trọng
verb phrase
Halt trading immediately
/hɔːlt ˈtreɪdɪŋ ɪˈmiːdiətli/
Dừng giao dịch lập tức
noun
Affluent woman
/ˈæfluənt ˈwʊmən/
Người phụ nữ giàu có
noun
musical color
/ˈmjuːzɪkəl ˈkʌlər/
màu sắc âm nhạc
noun
kitchen ventilation
/ˈkɪtʃɪn ˌvɛntɪˈleɪʃən/
Hệ thống thông gió trong bếp
noun
health comprehension
/hɛlθ kəmˈprɛhɛnʃən/
sự hiểu biết về sức khỏe
noun
meter
/ˈmiːtər/
đơn vị đo chiều dài bằng một phần mười triệu mét (1m = 100 cm)