Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Life-threatening complication
/ˈlaɪfˌθretənɪŋ ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/
Biến chứng đe dọa tính mạng
verb
talk less
/tɔːk lɛs/
Nói ít
noun
indoor volleyball
/ˈɪnˌdɔr ˈvɑːl.bɔɪl/
bóng chuyền trong nhà
noun
vietnamese people
/ˌviːɛtˈnæmz ˈpipəl/
Người Việt Nam, những người có nguồn gốc từ Việt Nam.