I believed his story.
Dịch: Tôi đã tin câu chuyện của anh ấy.
I believed in you.
Dịch: Tôi đã tin ở bạn.
Tôi đã tin tưởng
tin
niềm tin
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
đâm, chích
hoa đào
người cho, người tặng
sự tái xuất hiện
đêm u ám
Đỏ mặt, xấu hổ
hoạt động não bộ
dễ tính, dễ gần