Ngoài ra national first lovecòn có nghĩa làbiểu tượng mối tình đầu được cả nước yêu mến, người nổi tiếng có hình tượng trong sáng, gợi nhớ về mối tình đầu
Ví dụ chi tiết
She is known as the national first love.
Dịch: Cô ấy được biết đến là tình đầu quốc dân.
He perfectly embodies the image of a national first love.
Dịch: Anh ấy thể hiện hoàn hảo hình ảnh tình đầu quốc dân.