The suspect left an obscure message on the victim's answering machine.
Dịch: Nghi phạm để lại một tin nhắn khó hiểu trên máy trả lời tự động của nạn nhân.
I received an obscure message, and I'm not sure what to do.
Dịch: Tôi nhận được một tin nhắn tối nghĩa và tôi không chắc phải làm gì.