It is expedient to maintain silence at this moment.
Dịch: Giữ im lặng vào lúc này là thích hợp.
The management adopted an expedient solution to the problem.
Dịch: Ban quản lý đã chấp nhận một giải pháp tạm thời cho vấn đề.
Thiết thực
Có lợi
Hữu ích
Sự tiện lợi, sự thích hợp
Tính chất tiện lợi, tính chất thích hợp
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
danh sách
chiến dịch không kích
làm mờ xỉn, làm ô danh
di dời dân
đánh giá thường xuyên
tính toán chi tiêu
mềm, không cứng
Táo giao thông