The seaman navigated the ship through the storm.
Dịch: Thủy thủ đã điều hướng con tàu qua cơn bão.
He has been a seaman for over ten years.
Dịch: Anh ấy đã làm thủy thủ hơn mười năm.
người đi biển
thủy thủ
nghề thủy thủ
may vá
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
cốc tráng miệng
không cần suy nghĩ nhiều
cây me
kị sĩ trẻ, người hầu ở tầng lớp quý tộc
chiên ngập dầu
sự cảm nhận ban đầu
mối quan hệ trước đây
biểu hiện của sự trân trọng