Vegetative growth occurs mainly during the spring.
Dịch: Sự phát triển sinh dưỡng diễn ra chủ yếu vào mùa xuân.
The plant exhibits vegetative reproduction through cuttings.
Dịch: Cây thể hiện khả năng sinh dưỡng thông qua phương pháp giâm cành.
không sinh sản
tự chủ
trạng thái sinh dưỡng
sinh trưởng, sinh dưỡng
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
kiểm soát hàng tồn kho
tốn nhiều thời gian
Thịt xé
đánh giá tiếng Anh
xương cánh tay
Kế hoạch an tĩnh
giá trị kết quả
dồi dào, phong phú