Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
carport
/ˈkɑːr.pɔːrt/
bãi đậu xe có mái che
noun
hairdryer
/ˈhɛrˌdraɪər/
máy sấy tóc
noun
lease contract
/liːs ˈkɒntrækt/
hợp đồng thuê
verb
summarize
/ˈsʌməraɪz/
tóm tắt
noun
fish broth
/fɪʃ brɔθ/
Nước dùng làm từ cá, thường được sử dụng trong các món ăn như phở cá.