I wake up early every morning to exercise.
Dịch: Tôi thức dậy sớm mỗi sáng để tập thể dục.
She has to wake up early for work.
Dịch: Cô ấy phải dậy sớm để đi làm.
dậy sớm
thức dậy sớm
người dậy sớm
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
chương trình thanh niên
kỹ thuật hàng không
đỗ xe tay ga
cá nhân hóa
sự dùng từ sai, nhầm lẫn từ ngữ
tài nguyên nước
Thiên kiến
máy thu ánh sáng