The country is experiencing rapid income growth.
Dịch: Đất nước đang trải qua giai đoạn thu nhập tăng nhanh.
Rapid income growth has led to increased consumer spending.
Dịch: Thu nhập tăng nhanh đã dẫn đến tăng chi tiêu của người tiêu dùng.
Sự tăng thu nhập nhanh
Sự tăng trưởng thu nhập nhanh chóng
tăng nhanh
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
chỉ rõ, xác định cụ thể
chẩn đoán
hạ nhục, làm mất phẩm giá
Ngũ hành
chiếc sofa rộng rãi
bằng sáng chế
điều kiện trung bình
hành gừng đập dập